Chú thích Kim Hee-chul

  1. (tiếng Triều Tiên) Heechul's Cyworld
  2. “Album Sales of December 2005”. Recording Industry Association of Korea (bằng tiếng Triều Tiên). tr. 1. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2006. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2007.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. (tiếng Triều Tiên) MIAK.or.kr. Lưu trữ 2008-04-30 tại Wayback Machine Retrieved ngày 24 tháng 1 năm 2008.
  4. “Super Junior, SG Wananbe first and second place in 2007 album sales”. Moneytoday (bằng tiếng Triều Tiên). ngày 12 tháng 12 năm 2007. tr. 1. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2007.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  5. (tiếng Anh)TVXQ! & Super Junior "Show Me Your Love"
  6. Lee Hyunwoo (ngày 12 tháng 5 năm 2008). “SuJu Kim Heechul-Kang-in preparing to transform into musical actors in "Xanadu"”. Newsen (bằng tiếng Triều Tiên). tr. 1. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2008.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  7. (tiếng Triều Tiên) '슈퍼주니어' 김희철, 교통사고로 대퇴부 골절
  8. “슈퍼주니어 김희철♥트와이스 모모, 열애 인정 "친한 선후배에서 최근 호감"[공식입장]”. Naver (bằng tiếng Hàn). ngày 2 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2020.